Language

màn hình cảm ứng điện dung

Công nghệ nhôm Molypden
Công nghệ nhôm Molypden có độ bám dính cao, khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao, giá trị điện trở thấp và chi phí sản xuất tương đối cao. Nó hầu hết được sử dụng trong các lĩnh vực có yêu cầu sản phẩm cao và môi trường hoạt động. Nó bao gồm GG SITO, GG DITO và các cấu trúc khác nhau, đồng thời nó có thể cung cấp dịch vụ liên kết quang học đầy đủ với mô-đun LCD.

查看详情

  • 产品描述

  • 下载

  • 相关产品

Mô tả Sản phẩm


Kích thước4.3‘’
Kích thước viền174.6x93.6

Vùng hiển thị(mm)

96.04x54.86

Cảm ứng IC

GT911
Tỉ lệ truyền sáng≥86%

Độ cứng bề mặt

6H

Nhiệt độ hoạt động

-20℃^70℃,≤90% RH

Cổng kết nối

I2C

Cấu trúc màn

G+G SITO


TIAN-G0430-02 图纸.png

Các kích thước khác

Dưới đây không phải là tất cả các kích thước, nếu kích thước bạn cần không có trong bảng bên dưới, vui lòng liên hệ với chúng tôi để cho chúng tôi biết kích thước cụ thể bạn cần

Kích thước

Kích thướ

cviền

Vùng hiển

thị

Cảm ứng

IC

Tỷ lệ

truyền sáng

Độ cứng

bề mặt

Nhiệt độ

hoạt động

Cổng kết

nối

Cấu trúc

màn

0.9‘’18.7x31.910.8x21.7FT3267≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+F
1.2‘’φ50.5φ31FT3268≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+F
3.5‘’85.3x109.849.56x74.04GT1151Q≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+F+F

4.3‘’

174.6x93.696.04x54.86GT911≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+G SITO
5.6‘’137x92.1110x67FT7511≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+F+F
7‘’180.59x119.1154.48x86.32FT7511≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+G DITO
7‘’235x117.7152.4x95.7ILI2511≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHUSB+I2CG+F+F
10.1‘’257x169222.72x125.28GT928≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+F+F
10.4‘’179.8x230.4160.4x213.2ILI2511≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHI2CG+G DITO
15‘’273.06x358.6229.1x305.1WDT8752≥86%6H-20℃^70℃,≤90% RHUSBG+G DITO
15.6‘’390x254345.16x194.59ILI2511

≥86%

6H-20℃^70℃,≤90% RHUSBG+F+F
21.5''508.1x303.18476.64x268WDT8761

≥86%

6H-20℃^70℃,≤90% RHUSBG+F+F
  • TIAN-G04303-02 specification

    QQ截图20210307202312.png

天澜电子(香港)有限公司

天澜电子(香港)有限公司 All rights reserved 粤ICP备2023048319号

By continuing to use the site,you agree to the use of cookies.Read MoreACCEPT